NO | Mục chỉ mục | Giá trị tiêu chuẩn | Kết quả kiểm tra |
1 | Vẻ bề ngoài | bột màu nâu | Đáp ứng yêu cầu |
2 | độ ẩm | ≤7,0% | 3.1 |
3 | giá trị PH | 8-11 | 10.2 |
4 | Vật chất khô | ≥92% | 96 |
5 | lignosulphonate | ≥55% | 57 |
6 | Muối vô cơ(Na2SO4 ) | ≤5,0% | 2.3 |
7 | Tổng chất khử | ≤4,0% | 2.2 |
8 | chất không tan trong nước | ≤1,5% | 1.1 |
9 | Số lượng chung canxi magiê | ≤1,0% | 0,3 |
Phần kết luận | Phù hợp với yêu cầu. |
1. Được sử dụng làm chất kết dính gốm, tăng cường độ xanh của thân gốm.
2. Dùng làm nguyên liệu phân bón.canxi lignosulphonate rất giàu nhiều nguyên tố đa lượng và vật liệu hữu cơ.Nó hoạt động tốt như nguyên liệu phân bón.
3. Dùng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi.